Giới thiệu máy nén khí pít-tông bơm dầu Atlas Copco dòng LT
Máy nén khí pít-tông bằng nhôm bôi trơn bằng dầu
Bạn đang tìm giải pháp khí nén hiệu suất cao, bền chắc cho ứng dụng công nghiệp cụ thể của bạn?
Máy nén khí pít-tông bôi trơn bằng dầu Atlat Copco LT là giải pháp lý tưởng để đạt áp suất trên 15 bar. Với hệ thống làm mát liên thông sau mỗi cấp, hệ thống này đảm bảo chất lượng không khí cao và tăng hiệu suất nén.
Máy nén khí pít-tông bơm dầu Atlas Copco dòng LT inside đáng tin cậy với nhiệt độ vận hành thấp nhất trong ngành và cung cấp khí chất lượng với độ lẫn dầu thấp.
Được chế tạo bằng vật liệu bền và chất lượng cao đảm bảo hiệu suất chất lượng và tuổi thọ sản phẩm dài.
Máy nén khí pít-tông bơm dầu Atlas Copco dòng LT bôi trơn bằng dầu cho nén hai tầng
Khí đã lọc đi vào xilanh đầu tiên và được nén lần đầu tiên. Xilanh áp suất thấp nạp vào xilanh thứ hai (áp suất cao) có thể vận hành ở áp suất tối đa 30 bar (435 psi).
Trong trường hợp ba xilanh, khí sẽ được nén lần thứ ba đến áp suất tối đa 40 bar.
Phạm vi tối ưu
Mỗi kiểu máy được chế tạo để đạt đến mức tối ưu ở áp suất tối đa.
- 15 bar (218 psi) 2 đến 20hp (1,5-15kW)
- 20 bar (290 psi) 2 đến 20hp (1,5-15kW)
- 30 bar (435 psi) 3 đến 20hp (2-15kW)
- 40 bar (580 psi) 20 đến 60hp (15-45kW)
Thiết kế nhỏ gọn
Khối máy nén, kết hợp trực tiếp với động cơ, được sản xuất bằng vật liệu nhẹ có đặc tính làm mát tuyệt vời.
Tiết kiệm diện tích.
Ưu điểm máy nén khí pít-tông bơm dầu Atlas Copco dòng LT
Ưu điểm kỹ thuật
Giảm chi phí chạy: Pít-tông LE với chi phí vận hành thấp và sử dụng các thành phần có độ bền cao để cải thiện hiệu suất.
Thiết kế độc đáo, mạnh mẽ và vật liệu chất lượng đảm bảo tuổi thọ sản phẩm dài.
Tất cả các linh kiện và điểm bảo dưỡng đều có thể tiếp cận dễ dàng.
Ưu điểm thiết kế
Thiết kế bền chắc
Công nghệ nhôm giúp giảm nước ngưng tụ và giảm thiểu tình trạng lẫn dầu. Tuổi thọ dầu dài hơn, độ tin cậy được cải thiện và chi phí bảo dưỡng thấp hơn.
Lắp đặt và bảo dưỡng dễ dàng
Nhờ thiết kế cắm điện và chạy, bạn có thể lắp đặt máy nén dễ dàng. Khả năng tiếp cận tất cả các bộ phận và điểm bảo dưỡng cho phép bảo trì dễ dàng.
Thông số kỹ thuật máy nén khí pít-tông bơm dầu Atlas Copco dòng LT
Compressor type |
Maximum working pressure |
FAD @ 50 Hz |
FAD @ 60 Hz |
Installed motor power |
Noise level dB(A) |
|||||||
bar | psig | l/s | m3/min | cfm | l/s | m3/min | cfm | kW | hp | Unsilenced | Base-mounted, silenced | |
LT 2-15 | 15 | 218 | 3.1 | 0.19 | 6.6 | 3.6 | 0.22 | 7.6 | 1.5 | 2 | 78/80 | 63/65 |
LT 3-15 | 15 | 218 | 4 | 0.25 | 8.5 | 4.7 | 0.28 | 10 | 2.2 | 3 | 79/81 | 64/66 |
LT 5-15 | 15 | 218 | 6.7 | 0.4 | 14.2 | 7.9 | 0.47 | 16.7 | 4 | 5.5 | 79/81 | 64/66 |
LT 7-15 | 15 | 218 | 9.2 | 0.56 | 19.5 | 10.9 | 0.65 | 23.1 | 5.5 | 7.5 | 80/81 | 68/70 |
LT 10-15 | 15 | 218 | 11.7 | 0.7 | 24.8 | – | – | – | 7.5 | 10 | 81/– | 68 |
LT 2-20 | 20 | 290 | 2.1 | 0.13 | 4.5 | 2.7 | 0.16 | 5.7 | 1.5 | 2 | 78/80 | 63/65 |
LT 3-20 | 20 | 290 | 2.9 | 0.17 | 6.1 | 3.6 | 0.22 | 7.6 | 2.2 | 3 | 79/81 | 64/66 |
LT 5-20 | 20 | 290 | 5 | 0.3 | 10.6 | 6.3 | 0.38 | 13.3 | 4 | 5.5 | 79/81 | 64/66 |
LT 7-20 | 20 | 290 | 6.7 | 0.4 | 14.2 | 8.4 | 0.5 | 17.8 | 5.5 | 7.5 | 80/82 | 68/70 |
LT 10-20 | 20 | 290 | 9.1 | 0.55 | 19.3 | 13.6 | 0.82 | 28.8 | 7.5 | 10 | 81/83 | 68/70 |
LT 15-20 | 20 | 290 | 15.1 | 0.91 | 29.1 | 17.7 | 1.06 | 37.5 | 11 | 15 | 86/89 | 75/83 |
LT 20-20 | 20 | 290 | 18 | 1.08 | 38.1 | 20.9 | 1.25 | 44.3 | 15 | 20 | 86/88 | 78/81 |
LT 3-30 | 30 | 435 | 2.5 | 0.15 | 5.3 | 3.1 | 0.19 | 6.6 | 2.2 | 3 | 79/81 | 64/66 |
LT 5-30 | 30 | 435 | 4.4 | 0.26 | 9.3 | 5.5 | 0.33 | 11.7 | 4 | 5.5 | 79/81 | 64/66 |
LT 7-30 | 30 | 435 | 6.4 | 0.38 | 13.6 | 8 | 0.48 | 17 | 5.5 | 7.5 | 80/82 | 68/70 |
LT 10-30 | 30 | 435 | 8.5 | 0.51 | 18 | – | – | – | 7.5 | 10 | 81/– | 68/– |
LT 15-30 | 30 | 435 | 9.3 | 0.56 | 19.7 | 11.1 | 0.67 | 23.5 | 11 | 15 | 85/89 | 76/85 |
LT 20-30 | 30 | 435 | 17 | 1.02 | 36 | 19.7 | 1.18 | 41.7 | 15 | 20 | 86/88 | 80/83 |
* Hiệu suất của thiết bị được đo theo tiêu chuẩn ISO 1217, Ed. 4, Phụ lục C-2009.
** Độ ồn trung bình đo ở khoảng cách 1 m theo mã kiểm tra ISO 2151/Pneurop/Cagi PN8NTC2; dung sai 3 dB(A).
Nhà phân phối máy nén khí pít-tông bơm dầu Atlas Copco dòng LT
- Công Ty TNHH Dịch Vụ Đầu Tư Phát Triển Đại An
- Địa chỉ: Số 71 Đường 475, Tổ 29, Khu phố 5, Phường Phước Long B, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Hotline: 0914133723